Một số bài toán lớp 1 ôn tập dành cho HS khối 1. Bồi dưỡng Toán lớp 6. Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 6 huyện Đan Phượng năm 2018 - 2019. Bồi dưỡng Toán lớp 6. Tuyển tập 8 chuyên đề bôi dưỡng Violympic Toán lớp 5. Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3. CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI Đề thi Tiếng Anh lớp 1 - Cánh diều; Toán lớp 1. Đề thi Toán lớp 1 - Cánh diều; Tiếng Việt lớp 1. Lớp 1 - Chân trời sáng tạo. Tài liệu Tiếng Anh 9 còn có từ vựng, ngữ pháp và hệ thống bài tập tự luyện, bài tập ôn luyện theo từng unit giúp các em ôn tập để học Học từ vựng Tiếng Anh lớp 1. 1.1. Sử dụng phương pháp mô tả. Não bộ trẻ em luôn có trí tưởng tượng sáng tạo vô biên. Tận dụng sự tìm hỏi, học hỏi của bé, bạn có thể sử dụng phương pháp mô tả cho từ vựng đó. Sử dụng tranh, ảnh, thẻ flash card,… vừa khơi Lớp 2 (Chân trời sáng tạo) Gồm các môn Toán và tiếng Việt giúp các em tự tìm tòi, khám phá và học tập một cách sáng tạo theo năng lực của mình Lớp 3 (Toán, TV, TA) Phép nhân và phép chia trong phạm vi 1000, số La Mã, tập đọc, chính tả, tập làm văn, tiếng Việt, đề thi giữa kỳ, cuối kỳ Lớp 4 (Toán, TV, TA) Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu từ vựng về các loại lãi suất ngân hàng nhé Biểu tượng cảm xúc kiki ! 1. Interest rate: lãi suất. 2. Compound interest: lãi kép. 3. Discount rate: lãi suất chiết khấu. 4. Prime lending rate/ Prime interest rate: lãi suất cho vay cơ bản. từ vựng toán tiếng anh lớp 2. Các thuật ngữ toán học tiếng Anh Từ vựng toán tiếng Anh tổng hợp Tổng hợp thuật ngữ Toán học trong tiếng Anh trên VnDoc.com cung cấp cho các em học sinh kho từ vựng tiếng Anh trong toán hoc đa dạng nhất. 265.120. Từ vựng thi Violympic Toán Tiếng Anh lớp 4 Từ vựng Tiếng Anh về toán học lớp 4 Để chuẩn bị tốt cho vòng thi rh3WQ. Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 2 thú vị dành cho con bạnTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đìnhTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề trạng thái con ngườiTừ vựng tiếng Anh lớp 2 – Những cặp từ trái nghĩaTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề giờ giấcTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề thời tiếtTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các bộ phận cơ thể con ngườiTừ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các con vậtĐề kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 2 Chủ đề từ vựng tiếng Anh lớp 2 thú vị dành cho con bạn Đối với các bé ở độ tuổi lên lớp 2 thì việc học tiếng Anh chỉ mới là những bước khởi đầu nhằm tạo sự yêu thích và hứng thú cho trẻ. Vì vậy, dạy những từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho trẻ cũng cần lựa chọn những chủ đề phù hợp để các bé tiếp thu một cách dễ dàng và nhớ lâu hơn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bố mẹ, giáo viên những từ vựng tiếng Anh lớp 2 từ những chủ đề quen thuộc mà nên dạy cho các bé. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề gia đình Một trong những chủ đề quen thuộc nhất với các bé chính là nói về gia đình, người thân. Vì vậy, dạy cho bé những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này sẽ dễ dàng hơn cũng như bé dễ tiếp thu các từ mới. 1Family/’fæmili/Gia đình2Father/’fɑə/Bố3Mother/’mʌə/Mẹ4Grandparents/’græn,peərənts/Ông bà5Parents/’peərənt/Bố mẹ6Daughter/’dɔtə/con gái7Son/sʌn/Con trai8Uncle/’ʌɳkl/Chú, bác9Ant/ænt/Cô, dì10Cousin/’kʌzn/Anh, chị em họ11Sister/’sistə/Chị gái12Brother/’brʌə/Anh trai Sau khi dạy cho các bé từ mới, có thể tổ chức những hoạt động nhằm củng cố và ghi nhớ các từ như cho trẻ vẽ tranh về các thành viên trong gia đình của mình rồi giới thiệu từng thành viên cho các bạn trong lớp biết bằng những từ tiếng Anh đã học. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề trạng thái con người Trẻ nhỏ thường hiếu động và mức độ tập trung không cao, vì vậy chỉ nên dạy từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho trẻ với những từ đơn giản, ngắn và dễ nhớ qua những chủ đề gần gũi với các bé. Chủ đề về trạng thái của con người cung cấp cho trẻ nhiều từ vựng khác nhau nhưng không phức tạp mà dễ nhớ. 1Hot/hɒt/nóng2Cold/kəʊld/lạnh3Hungry/ˈhʌŋɡri/Đói4Sleepy/ˈsliːpi/buồn ngủ5Scared/skeəd/Sợ hãi6Thirsty/ˈθɜːsti/khát nước7Tired/ˈtaɪəd/mệt mỏi Sau khi học, có thể cho bé tập nói về trạng thái của mình ngày hôm nay như thế nào, và bắt cặp hỏi với các bạn trong lớp. Từ vựng tiếng Anh lớp 2 – Những cặp từ trái nghĩa Có rất nhiều cặp tính từ trái nghĩa trong tiếng Anh ngắn, đơn giản có thể dạy cho các bé. Học từ vựng theo cặp trái nghĩa sẽ giúp cho bé không chỉ nhớ các từ riêng lẻ mà còn nhớ cùng lúc được hai từ khác nhau. Khi nhắc đến một từ, bé sẽ liên tưởng đến từ trái nghĩa của nó. 1Fat/fæt/Béo2Thin/θɪn/Gầy3New/njuː/Mới4Old/əʊld/Cũ5Soft/sɒft/Mềm6Hard/hɑːd/Cứng7Rich/rɪtʃ/Giàu8Poor/pɔːr/Nghèo Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề giờ giấc Đây là chủ đề mà giáo viên hay phụ huynh nên dạy cho bé về từ vựng tiếng Anh lớp 2. Với công thức ghép các từ đơn giản, các bé có thể nắm được cách đếm và nói giờ trong tiếng Anh. 1One o’clock1 giờ2Two o’clock2 giờ3Three o’clock3 giờ4Four o’clock4 giờ5Five o’clock5 giờ6Six o’clock6 giờ7Seven o’clock7 giờ8Eight o’clock8 giờ9Nine o’clock9 giờ10Ten o’clock10 giờ11Eleven o’clock11 giờ12Twelve o’clock12 giờ Có thể cho bé hỏi giờ với những câu đơn giản ví dụ như “What time is it? Mấy giờ rồi”, “It is twelve o’clock. Bây giờ là 12 giờ.” Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề thời tiết Trẻ sẽ nhớ lâu hơn nếu trẻ được học kết hợp với thực tế, nghĩa là khi dạy các bé những từ vựng tiếng Anh mà có thể liên hệ cho các bé thấy một cách sinh động sẽ giúp các vừa hứng thú và học nhanh, dễ dàng hơn. Chủ đề về thời tiết là một trong số đó. 1Cloudy/ˈklaʊdi/mây2Rainy/ˈreɪni/mưa3Windy/ˈwɪndi/gió4Sunny/ˈsʌni/nắng5Snowy/ˈsnəʊi/tuyết6Stormy/ˈstɔːmi/bão7Hot/hɒt/nóng8Cold/kəʊld/lạnh Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các bộ phận cơ thể con người Đây là chủ đề mà các bé nên được học nhất vì từ vựng ở chủ đề này rất đơn giản và dễ nhớ. Các bé có thể vừa học vừa kết hợp các động tác chân tay đề chỉ vào các bộ phận trên cơ thể mình. Nhiều bài hát tiếng Anh thiếu nhi cũng nói về các bộ phận trên cơ thể, bố mẹ có thể cho bé học các bài hát này để bé nhớ lâu hơn. 1Head/hed/đầu2Chest/tʃest/ngực3Shoulder/ˈʃəʊldər/vai4Eye/ai/mắt5Nose/nouz/mũi6Mouth/mauθ – mau/miệng7Lip/lip/môi8Ear/iə/tai9Leg/leɡ/chân10Arm/ɑm/tay Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 2 theo chủ đề giúp bé dễ xâu chuỗi kiến thức Từ vựng tiếng Anh lớp 2 chủ đề các con vật Dạy từ vựng tiếng Anh lớp 2 cho trẻ về các con vật luôn được các bố mẹ, giáo viên lựa chọn, bởi vì những con vật hàng ngày các bé nhìn thấy khi được học bằng tiếng Anh thì các bé sẽ rất hứng thú và sôi nổi. Có thể cho trẻ tô màu các con vật yêu thích của mình và giới thiệu trước lớp tên các con vật ấy bằng tiếng Anh, hoặc cho các bé chơi ghép tranh với hình ảnh những con vật và những từ tiếng Anh tương ứng. Bất kỳ sự vật quen thuộc nào bé nhìn thấy cũng nên là một từ vựng bổ ích 1Dog/dɔg/Con chó2Cat/kæt/Con mèo3Chicken/’tʃikin/Con gà4Pig/pig/Con lợn5Duck/dʌk/Con vịt6Bird/bəd/Con chim7Goat/gout/Con dê8Monkey/’mʌɳki/Con khỉ Đề kiểm tra từ vựng Tiếng Anh lớp 2 [embeddoc url=” download=”all” viewer=”microsoft”] Tiếng Anh 2 Unit 1 Stories Từ vựng Unit 1 SGK tiếng Anh lớp 2 Cánh DiềuTừ vựng tiếng Anh 2 Unit 1Từ vựng Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 Stories dưới đây nằm trong bộ đề hướng dẫn Từ vựng tiếng Anh lớp 2 sách Cánh Diều theo từng Unit do sưu tầm và đăng tải. Từ vựng tiếng Anh 2 Cánh Diều Unit 1 Stories gồm toàn bộ từ vựng, phiên âm và định nghĩa cụ thể giúp các em ôn tập từ vựng tiếng Anh lớp 2 Cánh Diều theo từng bài học hiệu vựng Tiếng Anh lớp 2 Unit 1 StoriesBản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mạiTừ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa1. crown/kraʊn/Vương miện2. friend/frend/bạn bè3. king/kɪŋ/nhà vua4. prince/prɪns/hoàng tử5. happy/ˈhæpi/vui6. sad/sæd/buồn7. fairy talesTruyện cổ tích8. go/ɡəʊ/điTrên đây là Từ vựng tiếng Anh 2 Unit 1 Stories. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập môn tiếng Anh được cập nhật liên tục trên như Bài tập cuối tuần lớp 2, Đề thi giữa kì 2 lớp 2, Tiếng Anh lớp 2 theo từng unit, đề thi học kì 2 lớp 2...Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 2, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tậpTài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học 7 - 11 tuổi. Bạn muốn đọc các tài liệu toán học bằng tiếng Anh hoặc muốn giao lưu với bạn bè quốc tế về môn toán nhưng không đủ vốn từ? Đừng lo! Hãy đến ngay với bài viết hôm nay của PREP để khám phá 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng, kèm theo ví dụ minh họa chi tiết nhất nhé! 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng I. Từ vựng tiếng Anh về toán học Thuật ngữ cơ bản Toán học luôn chứa đựng nhiều khái niệm và thuật ngữ chuyên dụng. Hãy cùng PREP tìm hiểu tên gọi của những từ vựng tiếng Anh về toán học này nhé Từ vựng Nghĩa Ví dụ Algebra đại số Hanna likes to study algebra than geometry. Hanna thích học đại số hơn hình học. Geometry hình học Statistics thống kê John does not remember the calculas for statistics. John không nhớ phép tính để thống kê. calculus phép tính Even number số chẵn Jenny cannot distinguish between numbers and odd numbers. Jenny không phân biệt được số chẵn và số lẻ. Odd number số lẻ Fraction phân số Jenny is learning about fractions and decimals. Jenny is learning about fractions and decimals. Decimal thập phân Percent phần trăm There are 5 percent of students receiving scholarships. Có 5 phần trăm học sinh được nhận học bổng. Area diện tích Calculate the area, diameter, circumference and radius of this circle. Bạn hãy tính diện tích, đường kính, chu vi và bán kính của hình tròn này. Diameter đường kính Radius bán kính Perimeter chu vi Length chiều dài The square has equal length, width and height. Hình vuông có chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau. Width chiều rộng Height chiều cao Volume thể tích The volume of this bottle is 3 liters. Thể tích của chiếc bình này là 3 lít. Angle góc The angle of the square is 90 degrees. Góc của hình vuông là 90 độ. 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng II. Từ vựng tiếng Anh về toán học Các hình khối Các từ vựng tiếng Anh về toán học về hình khối không chỉ được ứng dụng trong môn toán mà còn xuất hiện rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Vì vậy đừng quên bỏ túi các từ vựng tiếng Anh về toán học sau đây Từ vựng Nghĩa Ví dụ Triangle hình tam giác Hanna’s room is triangle. Căn phòng của Hanna hình tam giác. Square hình vuông The square has equal length, width and height. Hình vuông có chiều dài, chiều rộng và chiều cao bằng nhau. circle hình tròn This table is round. Chiếc bàn này hình tròn. Rectangle hình chữ nhật Jenny likes desks which is rectangle. Jenny thích chiếc bàn hình chữ nhật. Polygon hình đa giác The ceiling of this building is designed in a polygon. Trần nhà của tòa nhà này được thiết kế theo hình đa giác. Cone hình nón Jenny does not remember the formula for calculating the volume of the cone and cube. Jenny không nhớ công thức tính thể tích của hình nón và hình lập phương. Cube hình lập phương/hình khối Cylinder hình trụ Kathy cannot identify the difference of cylinder and pyramid. Kathy không thể xác định được sự khác nhau của hình trụ và hình chóp. Pyramid hình chóp Sphere hình cầu Earth is spherical. Trái đất có hình cầu 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng III. Từ vựng tiếng Anh về toán học Các phép tính Ngoài ra, các phép tính cũng không thể thiếu khi nói đến chủ đề từ vựng tiếng Anh về toán học. Cùng điểm qua một số tên gọi của phép tính trong bộ từ vựng tiếng Anh về toán học ngay nào! Từ vựng Nghĩa Ví dụ Addition phép cộng Addition and subtraction are the two most basic calculations of mathematics. Phép cộng và phép trừ là hai phép tính cơ bản nhất của toán học. Subtraction phép trừ Multiplication phép nhân Kathy was good at maths and had no trouble with multiplication and division. Kathy giỏi toán và không gặp khó khăn gì với phép nhân và phép chia. Division phép chia Total tổng The total number of students in the class is 32 people. Tổng số học sinh trong lớp là 32 người. Times / multiplied by lần John weighed 2 times Anna. John nặng gấp 2 lần Anna. Equals bằng The height of Hanna and John is equal. Chiều cao của Hanna và John cao bằng nhau. 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề thông dụng IV. Từ vựng tiếng Anh về toán học nâng cao Ở các bài toán nâng cao, chúng ta sẽ bắt gặp thêm một số từ vựng tiếng Anh về toán học phức tạp hơn bao gồm Từ vựng Nghĩa Ví dụ Collinear Cùng đường thẳng This line equation presents the line from minus infinity to plus infinity and is collinear. Phương trình đường thẳng này trình bày đường thẳng từ âm vô cực đến dương vô cực và thẳng hàng. Concentric Đồng tâm Kathy was asked to arrange her attributes in one of three concentric circles. Kathy được yêu cầu sắp xếp các thuộc tính của cô ấy theo một trong ba vòng tròn đồng tâm. Speed vận tốc Sara was travelling at a speed of 90 mph. Sara đang đi với tốc độ 90 dặm/giờ. Inequality bất đẳng thức Jenny obtains a facet-defining inequality of the projected polyhedron. Jenny có được bất đẳng thức xác định cạnh của đa diện dự kiến. Absolute value Giá trị tuyệt đối The absolute value of measurement is not important at this design stage. Giá trị tuyệt đối của đo lường không quan trọng ở giai đoạn thiết kế này. Adjoin Kề, nối The third case is that adjoins into another elementary tree. Trường hợp thứ ba là nó liền kề với một hệ sơ cấp khác. Adjoint Liên hợp Sara finds that minimisation is adjoint to the inclusion of these graphs. Sara thấy rằng việc tối thiểu hóa phù hợp với việc bao gồm các biểu đồ này. Finite Tập hợp hữu hạn Kathy only has a finite amount of time to complete this task. Kathy chỉ có một khoảng thời gian hữu hạn để hoàn thành nhiệm vụ này. Infinite Tập hợp vô hạn With infinite patience, Hanna explained the complex procedure to us. Với sự kiên nhẫn vô hạn, Hanna giải thích quy trình phức tạp cho chúng tôi. Abelian có tính giao hoán Kathy starts with some general remarks on abelian invariants. Kathy bắt đầu với một số nhận xét chung về bất biến tính giao hoán. Bài viết trên đây PREP đã tổng hợp 50 từ vựng tiếng Anh về toán học theo chủ đề, kèm theo ví dụ minh họa chi tiết cho bạn tham khảo. Hãy ghi chép lại ngay để nhớ lâu và ôn tập thường xuyên nhé! Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục 25+ thành ngữ tiếng Anh theo mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ 10/06/2023 Vạn vật trên trái đất đều được sinh ra từ 5 yếu tố cơ bản, đó là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Vậy nên,... Bài tập Toán song ngữ lớp 2Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Ordinal NumbersChỉ với thao tác download đơn giản trên các bạn sẽ có ngay Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Ordinal Numbers. Đây là tư liệu hay, chất lượng đã được chúng tôi chọn lọc, tổng hợp từ các bài tư liệu cùng chủ đề tạo thành bộ sưu tập này để quý thầy cô và các em thuận tiện khi tham tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Counting Numbers up to 1,000Bài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Comparing & OrderingBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Skip Counting by 1 DigitBài tập Toán Tiếng Anh lớp 2 Odd & Even Numbers

từ vựng toán tiếng anh lớp 2