Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "sấm sét", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ sấm sét, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ sấm sét trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh
Dịch trong bối cảnh "SẤM SÉT" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "SẤM SÉT" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
vịt nghe sấm trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ vịt nghe sấm sang Tiếng Anh.
Nằm mơ thấy sấm sét là điềm gì, có ý nghĩa gì Giấc chiêm bao thấy sấm sét, sấm chớp liên hồi mang điềm báo sắp tới có thể bạn sẽ gặp các tai nạn, sự cố bất ngờ không lường trước được, nên chọn cặp số 59, 95. Thor còn có các tên khác trong tiếng Anh cổ là
Bạn đang thắc mắc về câu hỏi sấm sét tiếng anh là gì nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi sấm sét tiếng anh là gì, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn
Từ điển Việt Anh. thần sấm. god of thunder; thunderchief (us airplane) Enbrai: Học từ vựng Tiếng Anh. 9,0 MB. Học từ mới mỗi ngày, luyện nghe, ôn tập và kiểm tra. Từ điển Anh Việt offline. 39 MB. Tích hợp từ điển Anh Việt, Anh Anh và Việt Anh với tổng cộng 590.000 từ.
GvX1. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ Thunderstorms occur in spring and summer, but much of the rest of the year is dry. These conditions are conducive for producing severe thunderstorms, particularly those which feature hail. As the system continued to intensify, organized bands of thunderstorms began to develop rapidly around the system, mostly on the western half of the storm. It is also useful in the early stages of thunderstorm development. A week later, he decided to ignore more experienced pilots' advice against flying through a thunderstorm. Tuesday we will have only isolated thundershowers very warm and humid with a mix of clouds and sunshine and a high of 89. Showers or thundershowers will occur at several places elsewhere after pm. So far this year, we have had just three thundershowers - which is very low. The sky will generally remain cloudy with spells of rains or thundershowers. The city has been witnessing rains and thundershowers for sixth consecutive day in a row. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Ý nghĩ và hình ảnh mỗi ngày in vào trí óc tôi như chuyến tàu suốt trong một đêm dông bão,My daily thoughts and images were registered in my mind like an express train traversing a stormy night,Ta sẽ cầu khẩn ức Giê- hô- va; Ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biết và thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt ức Giê- hô- va, bởi vì đã xin một shall call on Yahweh and he will send thunder and rain, so that you may clearly understand what a very wicked thing you have done, in Yahweh's eyes, by asking for a king.'.Sa- mu- ên bèn cầu khẩn ức Giê- hô- va; trong ngày đó ức Giê- hô- va làm sấm sét và mưa; cả dân sự lấy làm sợ ức Giê- hô- va và Sa- mu- ên Samuel called to Yahweh; and Yahweh sent thunder and rain that day and all the people greatly feared Yahweh and nay, há chẳng phải là mùa gặt lúa mì sao? Tasẽ cầu khẩn ức Giê- hô- va; Ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biếtvà thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt ức Giê- hô- va, bởi vì đã xin một it wheat harvest today? I will call to Yahweh,that he may send thunder and rain; and you shall know and see that your wickedness is great, which you have done in the sight of Yahweh, in asking for a king.".Ngày nay, há chẳng phải là mùa gặt lúa mì sao? Ta sẽ cầukhẩn ức Giê- hô- va; Ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biết và thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt ức Giê- hô- va, bởi vì đã xin một it not wheat harvest to day? I will call unto the LORD,and he shall send thunder and rain; that ye may perceive and see that your wickedness is great, which ye have done in the sight of the LORD, in asking you a hệ thống áp suất thấp di chuyển ra khỏi dãy núi Rocky đến Great Plains, một vùng đất rộng bằng phẳng, phần lớn diện tích bao phủ bởi prairie, thảo nguyên và đồng tuyết rơi dày và gió mạnh về phía pressure systems moving out of the Rocky Mountains onto the Great Plains, a broad expanse of flat land, much of it covered in prairie, steppe and grassland,Ta sẽ cầu khẩn Đức Giê- hô- va; Ngài sẽ làm sấm sét và mưa, để các ngươi biết và thấy mình đã phạm sự ác lớn trước mặt Đức Giê- hô- va, bởi vì đã xin một will call to Jehovah, and He shall send thunder and rain, so that you may perceive and see that your wickedness is great, that which you have done in the sight of Jehovah, in asking a king for thế nên chúng tôi đã tiếp tục tìm kiếm với công cụ Internet thứ hai gọi là Wolfram Alpha, và chúng tôi đã kiểm tra thời tiết của cái ngày trong video được đăng, và khi chúng tôi đi qua hết các thành phố, tôi tìm thấy rằng ở trong Florida,So we went and we looked for a second free Internet tool called Wolfram Alpha, and we checked the weather reports for the day in which this video had been uploaded, and when we went through all those various cities, we found that in Florida,Anh không muốn bịkẹt trong một cơn bão có sấm sét và mưa to ngay giữa rừng đâu.”.Với những ai ý thức về mối nguy hiểm, những dấu hiệu này là lời cảnh báo phải tìmchỗ trú an toàn để tránh cơn bão sắp xảy đến cùng với sấm sét vàmưa đá đe dọa tính those who have been taught about the potential dangers, these signs are a warning toseek a place of safety from the impending storm with its lightning and hailstones that may be life thanh của sấm sét vàmưa có nghĩa là trời bên ngoài có màu xám, khá tối và buồn vì không có ánh nắng mặt trời”.[ 3].The sounds of the loud thunder and rain mean that it looks grey outside, it's a bit dark and depressing because the sun isn't out.”[3].Các hệ thống áp suất thấp di chuyển ra khỏi dãy núi Rocky đến Great Plains, một vùng đất rộng bằng phẳng, phần lớn diện tích bao phủ bởi prairie, thảo nguyên và đồng cỏ, tuyết rơi dày và gió mạnh về phía moving out of the Rocky Mountains onto the Great Plains, a broad expanse of flat land, much of it covered in prairie, steppe and grassland,and heavy snows and strong winds to the 250 người đã thiệt mạng vàhơn 400 người bị thương do mưa lớn, sấm sét và bão bụi tại một số bang của Ấn 250 people were killed andover 400 others injured in heavy rains, thunderstorms and dust storms in five Indian states in May this kêu khấn Yavê và Yavê đã cho sấm sét mưa rào trong ngày cơn bão sấm sét mang theo gió và mưa làm cho gạch hơi tiết không phải là luôn luôn ổn định và xảy ra các cơn bão,The weather is not always stable and occur storms,Nhà kính che chở cây khỏi cái lạnh,gió, mưa, và điều kiện thời tiết khác như tuyết, mưa đá và sấm sét, trong khi cung cấp ánh sáng và ấm shelter plants from cold, wind, rain, and other weather situations such as snow, hail, and lightning, while giving light and se lui khỏi Pha- ra- ôn, đira thành, giơ tay lên ức Giê- hô- va, sấm sétvà mưa đá tạnh, mưa bèn ngớt hột trên mặt went out of the city from Pharaoh,and spread abroad his hands to Yahweh; and the thunders and hail ceased, and the rain was not poured on the mưa lớn và sấm sét trên đường chân kid should know various natural phenomena- thunder, rain, hail, thờ ức Chúa Trời bèn mở ra ở trên trời, hòm giao ước bày ra trong đền thờ Ngài, rồi có chớp nhoáng,Then God's temple in heaven was opened, and the ark of his covenant was seen within his temple; and there were flashes of lightning, loud noises,Khải- Huyền 11 17 Đền thờ Đức Chúa Trời bèn mở ra ở trên trời, hòm giao ước bày ra trong đền thờ Ngài, rồi có chớp nhoáng,Revelation 1119 Then God's temple in heaven was opened, and the ark of his covenant was seen within his temple; and there were flashes of lightning, rumblings,
Nhiệt độ lên đến hàng ngàn độ, liên tục có bão từ nó tạo ra âm thanh cực lớn giống như tiếng sấm sét. Đang xem Sấm sét tiếng anh là gì There are temperatures thousands of degrees, there are continuous magnetic storms that create huge, basically thunder– like sẽ rất vui được giúp mọi người xây một chỗ trú mưa, tuy nhiên tôi không nghĩ rằng đó là tiếng sấm sét nhớ rằng vị thiên sứ đã cất lời nói “như tiếng sấm sét, khiến cho đất nơi họ đang đứng phải rung chuyển” Mô Si A 2711.Remember that the angel spoke “with a voice of thunder, which caused the earth to shake” Mosiah 2711.Nhưng cuộc sống của An Ma đã thay đổi khi một thiên sứ của Chúa hiện ra cùng ông và nói với ông như tiếng sấm Alma’s life changed when an angel of the Lord appeared to him and spoke with a voice of những lời thúc giục này đến, chúng thường không ngăn chúng ta lại ngay tức khắc, vì tiếng nói của Thánh Linh của Thượng Đế không phải như tiếng sấm these promptings come, they will not generally stop us in our tracks, for the Spirit of God does not speak with a voice of thunder.“Và cũng có cơn giông tố lớn và khủng khiếp nổi lên, cùng những tiếng sấm sét kinh hồn, đến nỗi nó làm rung chuyển cả trái đất như sắp vỡ tan.“And there was also a great and terrible tempest; and there was terrible thunder, insomuch that it did shake the whole earth as if it was about to divide asunder.“Tiểu đoàn tiền tiêu đã tiến quân trong đêm hướng về phía đỉnh Trojan, và khi chúng tôi đến Parlog, mưa bắt đầu rơi như trút nước với cả tiếng sấm sét và ánh chớp….“The forward battalion had advanced during the night towards the Trojan peak, and when we made it to Parlog the shower began, followed by volcanic thunder and sheet lightning. Xem thêm Streaming Là Gì Và Những Điều Bạn Nên Biết Về Nó? Stream Là Gì Và Nó Hoạt Động Như Thế Nào Một thiên sứ đã hiện ra cùng ông và các con trai của Mô Si A và “giáng xuống như trong một đám mây, và cất lời nói với họ như tiếng sấm sét” Mô Si A 2711.An angel had appeared to him and to the sons of Mosiah and “descended as it were in a cloud; and he spake as it were with a voice of thunder” Mosiah 2711.Rô-ma 120 Hãy nghĩ đến những tia chớp lóa mắt, tiếng sấm sét ầm ầm vang dội trong cơn mưa bão, nét huy hoàng của thác nước hùng vĩ, vẻ bao la bát ngát của bầu trời đầy sao!Romans 120 Just think of the blinding flashes and rumbling booms of a thunderstorm, the glorious cascade of a mighty waterfall, the overwhelming vastness of a starry sky!7 Và này, thiên sứ ấy đã nói với bọn cha như tiếng sấm sét, và cả mặt đất arung chuyển dưới chân bọn cha, và tất cả bọn cha đều ngã xuống đất, vì bsự kính sợ Chúa đã bao trùm lấy bọn And behold, he spake unto us, as it were the voice of thunder, and the whole earth did atremble beneath our feet; and we all fell to the earth, for the bfear of the Lord came upon us.“Phải, tôi sẽ rao truyền cho từng người, bằng tiếng sấm sét, về sự hối cải và kế hoạch cứu chuộc, để họ hối cải mà đến với Thượng Đế của chúng ta, hầu không còn thêm một sự sầu khổ nào nữa trên khắp mặt đất này.”“Yea, I would declare unto every soul, as with the voice of thunder, repentance and the plan of redemption, that they should repent and come unto our God, that there might not be more sorrow upon all the face of the earth.”2 Phải, tôi sẽ rao truyền cho từng người, bằng tiếng sấm sét, về sự hối cải và kế hoạch cứu chuộc, để họ hối cải mà ađến với Thượng Đế của chúng ta, hầu không còn thêm một sự sầu khổ nào nữa trên khắp mặt đất Yea, I would declare unto every soul, as with the voice of thunder, repentance and the plan of redemption, that they should repent and acome unto our God, that there might not be more sorrow upon all the face of the earth.“Phải, tôi sẽ rao truyền cho từng người, bằng tiếng sấm sét, về sự hối cải và kế hoạch cứu chuộc, để họ hối cải mà đến với Thượng Đế của chúng ta, hầu không còn thêm một sự sầu khổ nào nữa trên khắp mặt đất này.“Yea, I would declare unto every soul, as with the voice of thunder, repentance and the plan of redemption, that they should repent and come unto our God, that there might not be more sorrow upon all the face of the Và chuyện rằng, khi chúng nghe tiếng nói này và thấy rằng đó không phải là tiếng sấm sét hay tiếng huyên náo ồn áo, nhưng này, đó là một atiếng nói hết sức dịu dàng, tựa hồ như một lời thì thầm, và nó quả thật xuyên thấu tận tâm hồn—30 And it came to pass when they heard this avoice, and beheld that it was not a voice of thunder, neither was it a voice of a great tumultuous noise, but behold, it was a bstill voice of perfect mildness, as if it had been a whisper, and it did pierce even to the very soul—Người ta nghe tiếng nói và tiếng sấm sét vang rền, và rồi vị thiên sứ quả quyết nhân danh Đấng Tạo hóa Cao cả của chúng ta mà rằng “Không còn có thì-giờ nào nữa; nhưng đến ngày mà vị thiên-sứ thứ bảy cho nghe tiếng mình thổi loa thì sự mầu-nhiệm Đức Chúa Trời sẽ nên trọn”.Voices and thunders are heard, and then the angel swears by our Grand Creator “There will be no delay any longer; but in the days of the sounding of the seventh angel, when he is about to blow his trumpet, the sacred secret of God . . . is indeed brought to a finish.”11 Và như tôi đã nói với các người, trong lúc họ đi khắp nơi để achống lại Thượng Đế, này, một bvị thiên sứ của Chúa chiện ra cùng họ; và vị này giáng xuống như trong một đám mây, và cất lời nói với họ như tiếng sấm sét, khiến cho đất nơi họ đang đứng phải rung And as I said unto you, as they were going about arebelling against God, behold, the bangel of the Lord cappeared unto them; and he descended as it were in a dcloud; and he spake as it were with a voice of thunder, which caused the earth to shake upon which they stood;Tôi tưởng tượng nó sẽ như thế nào nếu tôi đứng nơi đó sáng ngời giống như một thiên sứ, với đôi tay giơ cao, cất tiếng nói sấm sét. Xem thêm Cách Vái LạY PhậT đÚng Cách Tránh PhạM Và NhữNg LưU Ý Khi Dâng Lễ Chùa I imagined what it would be like if I were standing there shining like an angel, with my hands raised, speaking with a voice of thunder.“Thình lình, ông đứng lên và bằng một tiếng nói như sấm sét, hoặc tiếng gầm của sư tử, la lên những lời sau đây mà tôi có thể nhớ được hầu hết“On a sudden he arose to his feet, and spoke in a voice of thunder, or as the roaring lion, uttering, as near as I can recollect, the following wordsMột ngày nọ, “trong khi ông đang đi khắp nơi để phá hoại giáo hội của Thượng Đế” với sự tháp tùng của các con trai của Mô Si A, thì một “vị thiên sứ của Chúa hiện ra cùng họ; và vị này giáng xuống như trong một đám mây, và cất lời nói với họ như tiếng sấm sét, khiến cho đất phải rung chuyển.”One day, “while he was going about to destroy the church of God” in company with the sons of Mosiah, an “angel of the Lord appeared unto them; and he descended as it were in a cloud; and he spake as it were with a voice of thunder, which caused the earth to shake.”The most popular queries list1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M
Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như có mưa thường xuyên, trời âm u nhiều mây, bão lớn, thời tiết, trời ảm đạm, ẩm ướt, độ ẩm cao, trời nhiều nắng không có mây, có gió giật mạnh, mưa phùn, tuyết, mưa lớn, ôn hòa, ấm áp, sấm tiếng sấm, mưa bão, trời trong xanh nhiều mây, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là tiếng sấm. Nếu bạn chưa biết tiếng sấm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Ẩm thấp tiếng anh là gì Tia sét tiếng anh là gì Lũ lụt tiếng anh là gì Mưa đá tiếng anh là gì Miếng lót tay bưng nồi tiếng anh là gì Tiếng sấm tiếng anh là gì Tiếng sấm tiếng anh gọi là thunder, phiên âm tiếng anh đọc là / Thunder / đọc đúng tên tiếng anh của tiếng sấm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ thunder rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm thunder / sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ thunder thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý Tiếng sấm là một hiện tượng thường gặp trong những cơn mưa, bão và thường đi kèm với sét tia chớp trên bầu trời. Khi xảy ra hiện tượng phóng điện giữa các đám mây sẽ sinh ra sét. Một tia sét có nhiệt độ lên đến °C và phóng đi với vận tốc km/s. Khi tia sét được sinh ra dẫn đến không khí xung quanh bị giãn nở đột ngột tạo thành tiếng sấm. Tuy sấm và sét sinh ra cùng lúc nhưng tốc độ của sét nhanh hơn nhiều lần so với tốc độ của sấm tốc độ âm thanh nên bạn thường sẽ thấy tia sét lóe lên sau đó 1 – 2 giây mới nghe thấy tiếng sấm. Từ thunder là để chỉ chung về tiếng sấm, còn cụ thể tiếng sấm như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Xem thêm Bão tố có sấm sét tiếng anh là gì Tiếng sấm tiếng anh là gì Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh Ngoài tiếng sấm thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp. Thunderstorm / bão tố có sấm sétHot /hɒt/ nóngStorm cloud /ˈstɔːm ˌklaʊd/ mây bãoFrosty / đầy sương giáClear /klɪər/ trời trong trẻo, quang đãngTyphoon /taɪˈfuːn/ bão hình thành ở Thái Bình DươngMild /maɪld/ ôn hòa, ấm ápStorm /stɔːm/ bãoLightning / tia chớpBlizzard / cơn bão tuyết lớnSleet /sliːt/ mưa tuyếtCloud /klaʊd/ đám mâyClimate change / tʃeɪndʒ/ biến đổi khí hậuMist /mɪst/ sương muốiThunder / sấm tiếng sấmSun and rain /sʌn ænd reɪn/ có nắng và mưaTorrential rain / reɪn/ có mưa thường xuyênCyclone / bão hình thành ở Ấn Độ DươngHumid / độ ẩm caoPartially cloudy / trời trong xanh nhiều mâyCelsius / độ CGloomy / trời ảm đạmTsunami / sóng thầnSnowflake / bông tuyếtDamp /dæmp/ ẩm thấpPartly sunny / có nắng vài nơi dùng cho ban ngàyHaze /heɪz/ màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khíBreeze /briːz/ gió nhẹ dễ chịuDry /draɪ/ hanh khôOvercast / trời âm u nhiều mâyWind /wɪnd/ cơn gióFog /fɒɡ/ sương mùShower /ʃaʊər/ mưa lớnRainbow / cầu vồngBaking hot / hɒt / nóng như lửa đốt Tiếng sấm tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc tiếng sấm tiếng anh là gì thì câu trả lời là thunder, phiên âm đọc là / Lưu ý là thunder để chỉ chung về tiếng sấm chứ không chỉ cụ thể tiếng sấm như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể tiếng sấm như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ thunder trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ thunder rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ thunder chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ thunder ngay. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
sấm tiếng anh là gì