Các sản phẩm ống thép. Thép Hộp Mạ Kẽm Hòa Phát 16x16. Bảng quy chuẩn trọng lượng thép hộp vuông ASTM A500 cỡ lớn. Quy cách trọng lượng thép hộp vuông 100x100 Hòa Phát. Bảng tra trọng lượng ống thép đen. Sau đây là bảng trọng lượng riêng ống thép đen mới cập nhật và đầy đủ nhất từ Φ21 – Φ114 của Thép Sáng Chinh, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian hơn khi tìm kiếm và tra cứu. 10. Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn. Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn Hỗ trợ cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng. Thông số kỹ thuật thép ống đúc do MTP cung cấp. Mác thép: ASTM A106, A53, A192, A179, API … Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép mạ kẽm cung cấp rất nhiều thông số quan trọng để kỹ sư tính toán chuẩn xác trọng lượng sản phẩm cần sử dụng. Dưới đây, Thép Thanh Danh xin gửi tới bạn bảng tra ống thép mạ kẽm chi tiết nhất để bạn sử dụng khi cần. Ống thép hàn đen; Ống thép mạ kẽm nhúng nóng; Ống thép vuông; Ống thép chữ nhật; Ống dẫn API và ống dẫn dầu quốc gia; Tải bản catalogue đầy đủ tại đây: Catalogue ống thép SeAH. Tiêu chuẩn ống thép SeAH. Một số tiêu chuẩn ống thép được sản xuất tại nhà máy thép SeAH: Bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống tròn đen NSMV. Phân loại ống thép tròn đen. Ống thép tròn đen là loại thép có kết cấu rỗng ruột với thiết diện hình tròn, sở hữu màu xanh đen hoặc đen đặc trưng của thép cán nóng. Bề mặt thép ống tròn đen không mạ kẽm hay sơn phủ. vKu6. Được sản xuất dựa trên những công nghệ, dây chuyền sản xuất tiên tiến nhất nên ống thép đen luôn có chất lượng vô cùng tốt. Điều này giúp cho sản phẩm luôn được tin tưởng và ứng dụng nhiều trong mọi công trình. Với ưu điểm chịu được trong mọi điều kiện thời tiết nên việc sử dụng ống thép đen chắc chắn sẽ tốt hơn so với các sản phẩm khác. Nếu mọi người đang quan tâm tới mặt hàng này và có nhu cầu tư vấn thì hãy liên hệ ngay tới Tôn Thép MTP để được hỗ trợ nhé. Còn dưới đây sẽ là bảng giá ống thép đen đợc cập nhật mới nhất sáng nay. Thép ống đen là một loại ống thép không được sơn phủ hoặc tráng men. Thép ống đen thường được làm từ thép carbon, có độ dày và đường kính khác nhau để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Thép ống đen thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng, cơ khí và đóng tàu, vì chúng có độ bền cao và có khả năng chịu lực tốt. Tuy nhiên, do không có lớp phủ bảo vệ, thép ống đen có thể bị oxy hóa và rỉ sét khi tiếp xúc với nước hoặc không khí ẩm. Để giảm thiểu rủi ro rỉ sét, người ta thường sử dụng các phương pháp phủ bảo vệ bằng cách sơn hoặc tráng men lên bề mặt thép ống đen. Thép ống đen và thép ống mạ kẽm có sự khác biệt gì? Có sự khác biệt chính giữa thép ống đen và thép ống mạ kẽm là sự hiện diện hay không của lớp phủ mạ kẽm. Thép ống đen là các ống thép không được phủ bất kỳ lớp phủ bảo vệ nào trên bề mặt của chúng, trong khi thép ống mạ kẽm là các ống thép được phủ một lớp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ chúng khỏi oxy hóa và rỉ sét. Lớp phủ mạ kẽm trên thép ống mạ kẽm được thực hiện bằng cách đưa các ống thép qua một bể chứa kẽm nóng chảy, quá trình này được gọi là quá trình mạ kẽm. Khi đó, kẽm sẽ phản ứng với bề mặt thép để tạo ra một lớp phủ bảo vệ bên ngoài. Lớp phủ mạ kẽm giúp bảo vệ thép ống mạ kẽm khỏi sự ăn mòn do môi trường bên ngoài như nước, không khí và các chất hóa học. Nó cũng làm tăng khả năng chịu được áp lực và kéo của các ống thép. Tuy nhiên, lớp phủ mạ kẽm có thể làm giảm tính linh hoạt của ống thép và làm giảm khả năng dẫn điện của chúng. Nó cũng có thể làm tăng chi phí sản xuất và làm khó khăn trong việc thực hiện các tác vụ hàn hoặc nối các đầu ống với nhau. Ứng dụng của ống thép đen trong cuộc sống Ống thép đen là một loại sản phẩm được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau của cuộc sống. Dưới đây là một số ứng dụng của ống thép đen trong cuộc sống Xây dựng và công trình ống thép đen được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công trình, chẳng hạn như trong hệ thống cấp nước, hệ thống xử lý nước thải, hệ thống đường ống dẫn dầu và khí, hệ thống điện, cột đèn, thanh chống đa năng, bậc cầu thang, cửa cuốn, tường chắn, lan can, khung nhà thép tiền chế, và nhiều ứng dụng khác. Cơ khí và sản xuất ống thép đen được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất và cơ khí, chẳng hạn như trong sản xuất đồ gá, các chi tiết máy móc, đóng tàu, ống chân không, hệ thống khí nén, hệ thống dẫn nhiên liệu và hệ thống bơm. Trang trí và nội thất ống thép đen cũng được sử dụng để làm đồ nội thất và trang trí nhà cửa, chẳng hạn như bàn ghế, giá kệ, giá treo quần áo, cửa sổ, lan can, kệ sách và nhiều sản phẩm khác. Nông nghiệp ống thép đen được sử dụng trong ngành nông nghiệp, chẳng hạn như để làm hệ thống tưới tiêu, các hệ thống phun thuốc trừ sâu, các hệ thống sấy khô và các hệ thống thông gió. Với những ứng dụng đa dạng như vậy, ống thép đen đã trở thành một sản phẩm không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày. Bảng báo giá ống thép đen và quy cách ống thép đen cập nhật mới nhất Là sản phẩm không thể thiếu trong nhiều công trình nên việc các hãng sản xuất thép hàng đầu quan tâm tới là điều dễ hiểu. Tuy nhiên bảng giá thép ống đen dưới đây được cập nhật thuộc mức giá trung bình, quý khách hàng có thể dựa vào đây để dự trù kinh phí cho dự án của mình. Giá ống thép đen Ống Thép Độ Dày Kg/Cây Đơn Giá Thành Tiền Phi 21 ly 16,150 48,289 ly 16,150 52,811 ly 16,150 57,333 ly 16,150 66,215 ly 16,150 70,576 ly 15,250 78,843 ly 15,050 85,484 ly 15,050 116,788 Phi 27 ly 16,150 61,370 ly 16,150 67,184 ly 16,150 72,998 ly 16,150 84,465 ly 16,150 90,117 ly 15,250 100,955 ly 15,050 109,715 ly 15,050 134,397 Phi 34 ly 16,150 77,682 ly 16,150 85,111 ly 16,150 92,701 ly 16,150 107,398 ly 16,150 114,665 ly 15,250 128,710 ly 15,050 140,266 ly 15,050 172,624 ly 15,050 191,436 ly 15,050 203,777 ly 15,050 215,968 Phi 42 ly 16,150 98,515 ly 16,150 108,044 ly 16,150 117,572 ly 16,150 136,468 ly 16,150 145,835 ly 15,250 164,090 ly 15,050 179,095 ly 15,050 221,085 ly 15,050 245,616 ly 15,050 261,870 ly 15,050 277,974 ly 15,050 336,518 Phi 49 ly 16,150 123,548 ly 16,150 134,530 ly 16,150 156,171 ly 16,150 166,991 ly 15,250 188,033 ly 15,050 205,282 ly 15,050 253,894 ly 15,050 282,489 ly 15,050 291,970 ly 15,050 301,301 ly 15,050 319,963 ly 15,050 338,475 ly 15,050 374,896 Phi 60 ly 16,150 154,556 ly 16,150 156,821 ly 16,150 195,738 ly 16,150 209,304 ly 15,250 235,918 ly 15,050 257,807 ly 15,050 319,512 ly 15,050 356,083 ly 15,050 368,123 ly 15,050 380,163 ly 15,050 439,611 ly 15,050 474,677 ly 15,050 498,005 Phi 76 ly 16,150 195,900 ly 16,150 213,342 ly 16,150 248,226 ly 16,150 265,668 ly 15,250 299,815 ly 15,050 327,789 ly 15,050 406,952 ly 15,050 453,908 ly 15,050 469,560 ly 15,050 485,062 ly 15,050 515,914 ly 15,050 561,967 ly 15,050 607,569 ly 15,050 745,888 Phi 90 ly 16,150 298,775 ly 16,150 311,211 ly 15,250 351,360 ly 15,050 384,377 ly 15,050 477,687 ly 15,050 533,071 ly 15,050 551,583 ly 15,050 569,944 ly 15,050 606,515 ly 15,050 660,996 ly 15,050 715,026 ly 15,050 750,995 ly 15,350 856,530 Phi 114 ly 23 16,150 371,450 ly 15,250 453,688 2. ly 33 15,050 496,650 ly 15,050 593,723 ly 15,050 617,953 ly 15,050 690,193 ly 15,050 738,203 ly 15,050 928,284 ly 15,050 975,391 ly 15,350 1,114,103 ly 15,350 1,232,145 ly 15,350 1,465,004 Phi 127 ly 16,650 1,063,269 ly 16,650 1,210,122 Phi 141 ly 16,650 1,339,659 ly 16,650 1,607,391 Phi 168 ly 16,650 1,602,396 ly 16,650 1,925,073 16,650 2,073,924 16,650 2,228,769 Phi 219 16,650 2,523,474 16,650 2,719,278 16,650 2,925,072 16,650 3,327,669 Bảng báo giá ống thép đen cỡ lớn Sản phẩm Độ dày mm Trọng lượng Kg Đơn giá VNĐ/Kg Thành tiền VNĐ/Cây Ống thép D273 17,125 4,289,813 17,125 5,241,278 17,125 6,193,770 Ống thép 17,125 3,695,918 17,125 5,106,675 17,125 6,696,218 Ống thép 17,125 4,242,548 17,125 5,617,343 17,125 6,978,780 17,125 8,348,438 17,125 9,685,215 17,125 11,029,185 Ống thép D406 17,125 6,434,205 17,125 8,003,198 17,125 9,579,383 17,125 12,662,910 Ống thép 17,125 9,012,203 17,125 9,012,203 17,125 10,805,190 17,125 12,540,638 Ống thép D508 17,125 8,067,930 17,125 12,030,998 17,125 15,931,388 Ống thép D610 17,125 9,707,820 17,125 14,492,888 17,125 19,212,195 Lưu ý khi mua hàng Bảng báo giá thép ống đen ở trên đã bao gồm chi phí vận chuyển và thuế VAT 10%. Bảng giá áp dụng trên toàn quốc. Là cơ sở ủy quyền của các nhà máy sản xuất nên chúng tôi có đầy đủ về loại và số lượng để đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Đặt hàng sau 6 giờ sẽ có sẵn tùy thuộc vào số lượng nhiều hơn hoặc ít hơn. Cam kết hàng hóa chính hãng, đúng với yêu cầu. Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt khi nhận hàng tại dự án. Người bán của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi người mua có toàn quyền kiểm soát chất lượng hàng hóa được giao. Để nhận được những sản phẩm tốt nhất, chính hãng từ nhà máy thì mọi người chỉ cần liên hệ tới Tôn Thép MTP. Đội ngũ tư vấn của chúng tôi sẽ hỗ trợ hết mình để quý khách hàng nhận được hàng sớm nhất. Cập nhật bảng giá thép Hòa Phát mới hôm nay Báo giá Thép Cuộn Hòa Phát Báo giá Thép Thanh Vằn Hòa Phát Báo giá Ống thép Hòa Phát Lý do nên chọn mua ống thép đen tại Tôn Thép MTP Có nhiều lý do để chọn mua ống thép đen tại Tôn Thép MTP, sau đây là một số trong số đó Chất lượng sản phẩm đảm bảo Tôn Thép MTP cam kết cung cấp các sản phẩm ống thép đen chất lượng cao, đáp ứng các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật của ngành công nghiệp. Giá cả cạnh tranh Tôn Thép MTP cung cấp các sản phẩm ống thép đen với giá cả cạnh tranh trên thị trường, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản xuất và kinh doanh. Dịch vụ hậu mãi tốt Tôn Thép MTP cam kết cung cấp dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp và tận tâm, đảm bảo đáp ứng nhu cầu và yêu cầu của khách hàng sau khi mua sản phẩm. Sản phẩm đa dạng Tôn Thép MTP cung cấp các sản phẩm ống thép đen đa dạng về kích thước, độ dày và độ dài, đảm bảo khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình. Giao hàng nhanh chóng Tôn Thép MTP cam kết giao hàng đúng thời gian và địa điểm được thống nhất trước đó, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển. Với các lợi ích trên, Tôn Thép MTP là một trong những địa chỉ đáng tin cậy để mua ống thép đen. Mọi chi tiết mua hàng, xin vui lòng liên hệ Công Ty TNHH Sản Xuất Tôn Thép MTP Địa chỉ 1 30 Quốc Lộ 22 ngã tư An Sương, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Địa chỉ 2 550 Cộng Hoà, Phường 13, Bình, TPHCM Địa chỉ 3 561 Điện Biên Phủ, Phường 25, Q. Bình Thạnh, TPHCM Email thepmtp Website Hotline tư vấn & mua hàng 24/7 Phòng Kinh Doanh Tôn Thép MTP Hotline 1 Mr Dinh Hotline 2 Mr Loan Hotline 3 Ms Thu Hai Hotline 4 Ms Thảo Anh Hotline 5 Ms Thúy Thép ống đen là một trong những loại vật liệu xây dựng được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Bên cạnh việc tìm hiểu về kích thước, độ dày, chiều dài… thép ống, người dùng còn rất quan tâm đến trọng lượng riêng của ống thép đen. Trong bài viết dưới đây, Thép Thanh Danh sẽ chia sẻ chi tiết về trọng lượng riêng ống thép đen. Qua đó, bạn sẽ có được các thông tin hữu ích khi tìm mua loại thép ống này cho công trình. Mời các bạn cùng theo dõi! Tìm hiểu trọng lượng riêng của ống thép đen Cách tính trọng lượng ống thép đen Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm L Chiều dài của ống m Đường kính ngoài của ống mm Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Nhắc đến trọng lượng riêng của ống thép đen, nhiều người thường nhầm lẫn với khối lượng riêng. Tuy nhiên, đây là 2 đại lượng hoàn toàn khác nhau. Trong đó, trọng lượng riêng tiếng Anh viết là Specific weight là trọng lượng của 1m3 vật thể. Đơn vị đo trọng lượng riêng là N/m3. Trọng lượng riêng của ống thép đen là trọng lượng của 1m3 thép ống đen. Nói một cách đơn giản hơn thì trọng lượng riêng của thép là lực hút của trái đất tác dụng lên thép. Trọng lượng có liên hệ với khối lượng thông qua gia tốc trọng trường G = 9,81. Công thức để tính trọng lượng riêng của ống thép là d = P/V Trong đó d là trọng lượng riêng của ống thép Đơn vị đo N/m³ P là trọng lượng ống thép Đơn vị đo N = Khối lượng x V là thể tích ống thép Đơn vị đo m³ Thông thường, khối lượng riêng của thép dao động trong khoảng từ 7750 – 8050 kg/m3 vì còn phụ thuộc vào thành phần hợp kim. Dựa vào số liệu này, chúng ta có thể tính được trọng lượng riêng của thép sẽ nằm trong khoảng từ 77500 – 80500 N/m3. Vì chỉ cần lấy khối lượng riêng của thép nhân với hằng số gia tốc trọng trường là được. Ý nghĩa của trọng lượng riêng thép ống đen Chỉ số trọng lượng riêng ống thép đen có ý nghĩa rất quan trọng Ống thép đen là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Dòng sản phẩm này có đặc tính cứng chắc, chịu lực tốt, có tác động lực lớn vẫn không bị móp méo, biến dạng. Không chỉ vậy, thép ống đen còn có giá thành rẻ hơn các loại thép ống khác. Nhờ đó, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư cho công trình. Tuy nhiên, trên thị trường hiện nay có không ít cơ sở vì lợi nhuận mà trà bán cả thép kém chất lượng. Loại thép ống đen không đạt chuẩn này được làm giả, làm nhái không khác gì thép chính hãng. Để chọn mua được thép chuẩn, bạn cần chú ý đến các dấu hiệu như logo, tem nhãn, thông số kỹ thuật thép. Ngoài ra, bạn cũng cần dựa vào trọng lượng riêng của ống thép để chọn lựa đúng sản phẩm. Xem thêm các dòng ống thép khác tại Ống thép đen Ống thép mạ kẽm Thép hộp đen Thép hộp mạ kẽm Bên cạnh đó, trọng lượng riêng của ống thép còn giúp các chủ thầu, kỹ sư có thể tính toán được khối lượng thép cần sử dụng. Hoặc tính toán trọng lượng thép ống đen trong các kết cấu công trình, dự án… một cách chính xác hơn. Ngoài ra, dựa vào trọng lượng của ống thép, bạn cũng có thể dự toán được số lượng thép ống cần mua. Tránh việc mua thiếu hoặc mua thừa gây lãng phí tiền bạc, làm ảnh hưởng đến tiến độ thi công của công trình. Bảng tra trọng lượng ống thép đen hàng phổ thông và cỡ lớn Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen hàng phổ thông Ống thép đen hàng phổ thông dân dụng có đường kính ống Độ dày từ đến Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng sản phẩm này. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 6 Ống thép đen 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 Thép ống đen 6 6 6 6 6 Bảng bazem thép ống đen hàng phổ thông độ dày từ mm – mm Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đen siêu dày Thép ống tròn đen có độ dày lớn từ đến thường được sử dụng tại các công trình yêu cầu cao về độ cứng, khả năng chịu lực. Dưới đây là bảng trọng lượng của dòng thép này để bạn tham khảo. Tên sản phẩm Đường kính mm Độ dày mm Chiều dài m Bazem kg/cây Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 Thép ống đen 6 6 Thép ống đen 6 6 Bảng tra trọng lượng ống thép đen theo nhà máy Dưới đây là bảng tra trọng lượng thép ống đen Hòa Phát, Thép 190… để các bạn tham khảo. Qua bảng tra trọng lượng này, các bạn có thể xác định được chính xác khối lượng thép ống cần mua. Đồng thời có thể kiểm tra, nhận diện được các sản phẩm ống thép đen chính hãng, tránh mua phải hàng giả, hàng nhái thương hiệu. Bảng trọng lượng ống thép tròn đen Hòa Phát Ống thép đen Hòa Phát được người dùng đánh giá rất cao về chất lượng, độ bền. Dưới đây là bảng quy chuẩn trọng lượng thép ống đen của Hòa Phát. Mời các bạn cùng tham khảo! Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen tiêu chuẩn BSEN 102552004 Bảng trọng lượng ống thép tròn đen 190 Các sản phẩm thép ống đen tròn của thương hiệu Ống thép 190 có chất lượng trất tốt. Do đó, dòng sản phẩm này ngày càng được các chủ công trình, dự án Việt Nam ưu tiên lựa chọn. Bạn có thể tham khảo bảng quy chuẩn trọng lượng thép đen ống tròn của Ống thép 190 dưới đây để sử dụng khi cần. Bảng quy chuẩn trọng lượng ống thép đen của thương hiệu Ống thép 190 Tổng kết Trên đây là các thông tin chi về bảng trọng lượng riêng của ống thép đen để bạn tham khảo. Hi vọng qua bài viết này, bạn đã biết trọng lượng riêng ống thép đen là gì, công thức tính, cách tra ra sao… Từ đó, bạn có thể tìm mua được các sản phẩm phù hợp với yêu cầu của công trình, dự án. Bên cạnh việc tìm hiểu trọng lượng riêng thép ống đen, bạn đừng quên lựa chọn địa chỉ phân phối ống thép uy tín, đảm bảo. Vì trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ kinh doanh các loại ống thép không đảm bảo chất lượng. Các sản phẩm này có chất lượng không đạt chuẩn, làm ảnh hưởng đến tuổi thọ, độ bền công trình. Bạn có thể tham khảo một địa chỉ phân phối thép ống đen uy tín là Thép Thanh Danh. Các sản phẩm ống thép đen của Thép Thanh Danh đều là hàng chuẩn chính hãng 100%. Chất lượng, kích thước, trọng lượng riêng của ống thép đều đồng đều trong từng lô hàng. Không chỉ vậy, chất lượng thép ống đen tại Thanh Danh còn được kiểm soát rất chặt chẽ. Thép Thanh Danh cam kết về chất lượng của từng sản phẩm giao bán cho Quý khách hàng. Để được tư vấn chi tiết hơn, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Thép Thanh Danh theo số Hotline Hoặc liên hệ theo địa chỉ dưới đây CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI TRẦN THANH DANH Trụ sở 20 Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Kho 1 Km7, QL18, KCN Quế Võ, Bắc Ninh Kho 2 KCN Châu Khê, Đa Hội, Từ Sơn, Bắc Ninh Cập nhật lần cuối 03/05/2023 lúc 1617 Quy trình sản xuất ống thép đen cỡ lớnỨng dụng của sản phẩm ống thép đen cỡ lớn D406Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen cỡ lớn D406Bảng quy cách trọng lượng ống thép đen cỡ lớn D406Mua ống thép đen cỡ lớn D406 ở đâu?Giá ống thép đen cỡ lớn D406 Hòa Phát mới nhất hôm nayĐể biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ Ống thép đen cỡ lớn Hòa Phát là một trong những nguyên liệu phổ biến trong chế tác của nhiều ngành nghề khác nhau. Với nhiều kích thước và công năng đa dạng, ống thép Hòa Phát đã và đang trở thành một người trợ thủ đắc lực của con người trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đời sống đất nước. Quy trình sản xuất ống thép đen cỡ lớn Tại nhà máy thép Hòa Phát, thép ống đen được tạo ra từ các cuộn thép cán nóng với độ dày và chất lượng dựa theo tiêu chuẩn kiểm định hiện đại của Châu Âu và Việt Nam. Bên cạnh đó, tất cả các cuộn thép ra lò khi được đưa và sản xuất thép ống đều phải có giấy chứng nhận chất lượng từ nhà máy thép đáp ứng tiêu chuẩn về hóa học lẫn tính cơ học của thép nguyên liệu. Trong giai đoạn sản xuất thép ống đen, thép tấm nguyên liệu sẻ được chuẩn bị với chiều rộng của dải thép tương đương với chu vi của ống thép thành phẩm. Các cạnh của thép tấm nguyên liệu cũng được chú ý gia công xén phẳng để chuẩn bị cho khâu hàn kín cho mối nối hoàn hảo nhất. Đây được cho là khâu quan trọng quyết định đến việc mối hàn của ống thép có đạt được sự hoàn hảo ổn định nhất hay không. Tấm thép nguyên liệu sau khi được xử lý sẻ được làm nóng để đạt được tính mềm dẽo cần thiết trước khi được đưa qua một loạt các con lăn có rãnh để cuộn ống tạo hình cho ống thép thành phẩm. Các con lăn sẻ có nhiệm vụ cuộn hai cạnh của thép tấm nguyên liệu lại với nhau tạo thành một đường ống cơ sở. Ở giai đoạn này, đồng hồ đo bằng tia X-ray được sử dụng để đảm bảo độ dày của ống thép bằng cách sử dụng hai tia X, một tia chiếu vào bề mặt thép mẫu có độ dày tiêu chuẩn, tia còn lại được chiếu vào thép đang đi qua dây chuyền sản xuất. Nếu phát hiện bất cứ chênh lệch nào giữa hai tia, hệ thống máy tính sẻ kích hoạt điều chỉnh khoảng cách con lăn để đảm bào phù hợp yêu cầu thông số kỹ thuật. Ống thép Hòa Phát sau khi được cuộn hai cạnh sẻ được đưa qua các điện cực hàn, các thiết bị này có nhiệm vụ hàn nối kín hai đầu cạnh thép với nhau. Đường may hàn mới sau đó sẻ được đưa qua một máy ép áp lực cao để gia cố giúp tạo thành mối nối hoàn thiện. Thép ống đen thành phẩm sau đó sẻ được đưa qua máy cắt theo chiều dài mong muốn và xếp chồng lên nhau để chuẩn bị cho khâu xử lý thêm. Sau khi hoàn thiện, ống thép sẻ được đi qua một máy thẳng để tạo hình sản phẩm hoàn hảo nhất. Bên canh đó, ống còn có thể được tạo các khớp nối bằng cách mở rộng một đầu để tạo mối nối giữa hai phần ống với nhau. Ống sau đó được đi qua một máy đo để đối chiếu các thông tin kỹ thuật, các dữ liệu này cũng sẻ được in lên thành ống để tiện cho việc kiểm tra đối chiếu sau này. Ống thép đen sau đó sẻ được đưa qua máy phun một lớp dầu bảo vệ hoặc có thể dùng phương pháp mạ kẽm, nhúng kẽm để để bảo vệ ngăn rĩ sét. Quá trình này thông thường được thực hiện theo nhu cầu sử dụng ống của khách hàng sau này. Sản phẩm ống thép đen cỡ lớn D406 Hòa Phát đã có trong kế hoạch phát triển sản xuất. Sản phẩm được sử dụng rộng rải trong nhiều nhành nghề khác nhau với đa dạng về công năng trong từng điều kiện cụ thể. Công nghiệp – cơ khí nguyên liệu chế tạo máy móc, ống dẫn, làm container… Nông nghiệp Ống đẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng… Xây dựng ống dẫn nước công trình, giàn giáo, hệ thống chửa cháy, ống luồn điện dây cáp, hàng rào… Ngành dầu khí ống dẫn dầu, ống dẫn nguyên liệu thô, giàn khoan… Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen cỡ lớn D406 Tiêu chuẩn ASTM A106 , ASTM A53, API 5L Đường kính Thép ống đen DN 400 Độ dầy Thép ống đen có độ dày từ 4 mm – 30mm. Chiều dài Thép ống đen có chiều dài thông dụng từ 6m – 12 m Xuất Xứ Thép ống đúc phi 406 Trung Quốc, Nhật, Nga, Hàn Quốc, Châu Âu, Việt Nam… Bảng quy cách trọng lượng ống thép đen cỡ lớn D406 Đường kính danh nghĩa INCH OD Độ dày mm Trọng Lượng Kg/m DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 DN400 16 Mua ống thép đen cỡ lớn D406 ở đâu? Tính đến thời điểm năm 2022, Hòa Phát vẫn chưa chính thức sản xuất các loại ống đường kính và Vì vậy để mua ống thép đen cỡ lớn D406 giá tốt và có đầy đủ chứng nhận chất lượng, kiểm định cũng như chính sách bảo hành tốt nhất. Hãy liên hệ với Công Ty TNHH Thép Bảo Tín. Chúng tôi là đại lý cấp 1 phân phối các sản phẩm ống thép Hòa Phát. Với kinh nghiệm hơn 10 năm trong ngành phân phối sản xuất ống thép chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách hàng sản phẩm với giá thành tốt nhất. Khách hàng sẽ được gì khi mua sản phẩm tại Công Ty TNHH Thép Bảo Tín Sản phẩm ống thép của chúng tôi có chứng nhận nguồn gốc xuất xứ rõ ràng Có giấy chứng nhận chất lượng đảm bảo từ nhà sản xuất Chính sách thanh toán linh hoạt Cam kết giá tốt nhất Giao hàng đúng tiến độ Chúng tôi có nguồn hàng số lượng lớn đáp ứng được mọi công trình cho quý khách. Ngoài ra có chế độ ưu đãi khi khách hàng mua số lượng lớn Giá ống thép đen cỡ lớn D406 Hòa Phát mới nhất hôm nay Lưu ý giá sắt thép luôn thay đổi quý khách hàng liên hệ với chúng tôi để có bảng giá sắt thép chính xác nhất Để biết thêm thông tin chi tiết và bảng báo giá chính xác quý khách vui lòng liên hệ Thép Bảo Tín xin chân thành cảm ơn các quý khách đã quan tâm và ủng hộ chúng tôi! Xem thêm Bảng giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 11/06/2023 So sánh ống thép đen Vs sắt đen Thép cán nóng HRC Tất tần tật những thông tin bạn cần biết Khác biệt giữa mạ kẽm lạnh và mạ kẽm nóng là gì? Ống thép mạ kẽm là gì? Các loại ống thép mạ kẽm Bảng trọng lượng ống thép đen là một trong những thông tin quan trọng để tính được khối lượng thép chính xác, từ đó dự toán số lượng ống thép cần mua cụ thể nhất và tránh gặp phải các nhầm lẫn sai lệch. Công thức tính trọng lượng ống thép đen chuẩn sau đây sẽ giúp doanh nghiệp tính toán nhanh và chính xác. Xem thêm Ống thép cơ khí là gì 1. Cách tính trọng lượng ống thép đen Ống thép đen là một trong những loại vật liệu phổ biến trong xây dựng. Để tính trọng lượng ống thép đen, doanh nghiệp có thể sử dụng công thức sau Trọng lượng kg = x T x – T x Tỷ trọng x L Trong đó T Độ dày của ống mm L Chiều dài của ống m Đường kính ngoài của ống mm Tỷ trọng vật liệu 7,85 g/cm3 Cách xác định các thông số cơ bản của ống thép đen Ví dụ Doanh nghiệp sử dụng ống thép đen HSP Nhật Quang Φ21,3mm với chiều dài 6m, độ dày thành ống 2,77mm thì trọng lượng ống thép đó là x 2,77 x 21,3 – 2,77 x 7,85 x 6 ≈ 7,6 kg Như vậy, từ công thức trên, doanh nghiệp sẽ tính được khối lượng thép cần mua cụ thể hoặc số lượng ống cần dùng, ước tính chi phí phù hợp nhất. Sau đây là bảng trọng lượng riêng ống thép đen mới cập nhật và đầy đủ nhất từ Φ21 – Φ114 của Thép Nhật Quang, giúp doanh nghiệp tiết kiệm thời gian hơn khi tìm kiếm và tra cứu. Đường kính ngoài Đường kính danh nghĩa Chiều dài Số cây/ bó Độ dày thành ống Trọng lượng Thử áp lực mm mm mm mm Kg/m Kg/ cây Kg/ bó At Kpa ø21,2 1/2 15 6000 169 2,77 1,27 7,62 1288 48 4800 ø26,7 3/4 20 6000 127 2,87 1,69 10,14 1288 48 4800 ø33,5 1 25 6000 91 3,38 2,5 15,00 1365 48 4800 ø42,2 1-1/4 32 6000 61 3,56 3,39 20,34 1241 83 8300 ø48,1 1-1/2 40 6000 44 3,68 4,05 24,30 1069 83 8300 ø59,9 2 50 6000 37 3,91 5,44 32,64 1208 159 15900 ø75,6 2-1/2 65 6000 24 5,16 8,63 51,78 1243 172 17200 ø88,3 3 80 6000 19 5,49 11,29 67,74 1287 153 15300 ø113,5 4 100 6000 10 3,18 8,71 52,26 523 70 7000 3,96 10,76 64,68 647 84 8400 4,78 12,91 77,46 775 98 9800 5,56 14,91 89,48 695 121 12100 Các sản phẩm của Thép Nhật Quang được sản xuất trên hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại nhập khẩu từ Nhật Bản/ Đài Loan/ Trung Quốc, chất lượng và kích thước đồng đều trong từng lô thành phẩm. Do đó, kết quả trọng lượng riêng ống thép đen Nhật Quang có thể sử dụng đồng bộ trong dự toán. Đồng thời, chất lượng sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ theo quy trình quản lý ISO 90012015, đảm bảo chất lượng bền bỉ, đáp ứng mọi yêu cầu của hầu hết công trình hiện nay. Ống thép đen Nhật Quang đồng đều về kích thước và chất lượng Doanh nghiệp cần tư vấn chi tiết hơn về trọng lượng ống thép đen và báo giá chi tiết, hãy liên hệ với Thép Nhật Quang tại đây Văn phòng Đại diện Công ty Thép Nhật Quang tại Hà Nội Địa chỉ Số nhà B8, ngõ 60, đường Nguyễn Thị Định, Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội SĐT 024 6 6642 928 Xem thêm Giá ống thép đen mới nhất Quy trình sản xuất ống thép đen mới nhất Đăng nhập

bảng trọng lượng ống thép đen